Phạm vi công việc chính
- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp;
- Xây dựng các công trình giao thông: Cầu cống, đường sắt, đường bộ;
- Xây dựng các công trình thủy lợi;
- Xây dựng các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị – khu công nghiệp;
- San lấp mặt bằng, phá dỡ bê tông, đá …
Nội dung trên được giữ đúng như ảnh; bên dưới là phần mở rộng mô tả chi tiết, ví dụ điển hình và phương thức thi công thường áp dụng.
1) Dân dụng & công nghiệp
- Nhà ở, chung cư, trường học, bệnh viện, nhà xưởng, kho logistics, trạm biến áp trong nhà.
- Kết cấu bê tông cốt thép, thép tiền chế; hoàn thiện kiến trúc – MEPF đồng bộ.
- Quản lý tiến độ theo WBS; nghiệm thu theo TCVN/TCXDVN; nhật ký điện tử.
2) Giao thông (cầu cống, đường sắt, đường bộ)
- Cầu dầm Super-T, dầm I, cầu thép liên hợp; mố – trụ; khe co giãn; gối cầu.
- Đường bộ: nền – mặt đường cấp phối, bê tông nhựa, bê tông xi măng; hệ thống ATGT.
- Đường sắt: nền đường, ray – tà vẹt, cống chui; xử lý nền đất yếu bằng cọc cát, bấc thấm.
3) Thủy lợi
- Đập dâng, kênh mương, cống lấy nước, trạm bơm; kè bảo vệ bờ bằng rọ đá, bê tông.
- Gia cố mái, chống thấm, tràn xả lũ; quan trắc lún – nứt trong thi công.
4) Hạ tầng kỹ thuật đô thị – khu công nghiệp (HTKT)
- San nền, đường nội bộ, cấp – thoát nước, chiếu sáng, cây xanh, viễn thông ngầm.
- Trạm xử lý nước thải, hồ điều hòa, hố ga, tuyến ống HDPE/DI/UPVC.
5) San lấp mặt bằng & phá dỡ
- Đo đạc – cọc mốc; bóc hữu cơ; đắp K95/K98; thoát nước tạm; kiểm soát bụi – ồn.
- Phá dỡ bê tông, đá bằng khoan nổ mìn/breaker theo biện pháp được phê duyệt; phân loại phế thải.
Tóm tắt dịch vụ
| Hạng mục | Ví dụ tiêu biểu | Tiêu chuẩn / Ghi chú | 
|---|---|---|
| Dân dụng – Công nghiệp | Nhà ở, nhà xưởng, kho lạnh | TCVN kết cấuNghiệm thu hoàn công | 
| Giao thông | Cầu dầm, đường BTNC, hành lang ATGT | TCVN 8819Kiểm định tải | 
| Thủy lợi | Kênh mương, cống, kè | Chống thấmQuan trắc | 
| HTKT đô thị – KCN | Hạ tầng đồng bộ lô đất, tuyến ống ngầm | An toàn đào đắpHồ sơ hoàn công | 
| San lấp & phá dỡ | San nền K95–K98, phá dỡ bê tông/đá | Biện pháp được duyệtQuản lý phế thải | 
Câu hỏi thường gặp
Tiến độ & nhân lực được tổ chức như thế nào?
Áp dụng biểu đồ nhân lực theo từng giai đoạn: chuẩn bị mặt bằng, phần ngầm, kết cấu, hoàn thiện, lắp đặt MEP. Kiểm soát tiến độ bằng mốc tuần/tháng, họp hiện trường định kỳ.
Chấp thuận vật liệu và nghiệm thu ra sao?
Vật liệu có CO/CQ, mẫu đạt chuẩn trước khi nhập. Nghiệm thu từng giai đoạn: cốp-pha – cốt thép – bê tông – bảo dưỡng; có biên bản kèm nhật ký và bản vẽ hoàn công.
An toàn lao động & môi trường?
Đào tạo ATLĐ đầu vào; biện pháp PCCC; lối thoát hiểm; rào chắn & biển báo; phun nước giảm bụi, che phủ vật liệu, thu gom chất thải theo quy định.
